Giám sát nước
Giám sát diện tích tưới nước vụ Đông Xuân 2020 vùng Đồng bằng Sông Hồng
16:53
Thông thường, báo cáo nhanh về diện tích được cấp nước phục vụ gieo trồng lúa thông qua các đợt xả nước của EVN sẽ do các Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp tỉnh gửi lên Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Định kỳ 10 ngày báo cáo nhanh cho phép Bộ theo dõi tiến độ sản xuất và phục vụ sản xuất 3 lần trong 1 tháng. Các báo cáo tháng được gửi trước ngày 25 hàng tháng sẽ cung cấp những số liệu chính thống, làm căn cứ cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn điều hành hoạt động sản xuất.
Phương pháp thu thập số liệu hoàn toàn dựa vào thống kê từ cấp xã đến cấp huyện và tổng hợp lên cấp tỉnh. Ngoài các con số về tình hình sản xuất, tình hình diện tích đất lúa được cấp nước phục vụ đổ ải cũng được báo cáo bằng phương pháp này.
Tại vùng đồng bằng sông Hồng, vụ Đông Xuân đóng một vai trò quan trọng đối với hoạt động sản xuất lúa và việc xuống giống đúng thời vụ sẽ góp phần đảm bảo một mùa vụ thắng lợi. Do đó, việc cấp nước đổ ải cũng luôn được quan tâm và đóng một vai trò lớn đối với hoạt động sản xuất. Hàng năm, đồng bằng sông Hồng được cấp nước 3 đợt trong khoảng 20 ngày đến 1 tháng. Hoạt động cấp nước do EVN phụ trách, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, điều phối hoạt động sản xuất lúa trong vùng.
Để giám sát diện tích được cấp nước qua các đợt bơm nước của EVN, ngoài phương pháp thống kê kể trên, ứng dụng ảnh viễn thám giám sát diện tích được cấp nước hiện cũng đã được nhiều cơ quan trong và ngoài nước sử dụng. Đặc biệt, với ảnh vệ tinh radar, độ nhạy cảm của tín hiệu với đất ướt và đất khô cho phép các nhà khoa học giám sát hiệu quả những khoanh thửa đã được cấp nước. Tư liệu ảnh vệ tinh radar Sentinel-1 hiện đáp ứng khá tốt các yêu cầu kỹ thuật và tài chính của công tác giám sát tưới tiêu. Với độ phân giải mặt đất 10m, thời gian thu nhận từ 6-12 ngày và hoàn toàn miễn phí, Sentinel-1A và Sentinel-1B đã và đang được ứng dụng rộng rãi trên toàn cầu.
Ứng dụng của P-GIS trong công tác giám sát diện tích được tưới nước vụ Đông Xuân 2020 tại đồng bằng sông Hồng là một ví dụ. Hệ thống giám sát sử dụng các ảnh Sentinel-1 đa thời gian, giám sát diện tích đất lúa trước và sau khi bơm nước để so sánh diện tích được tưới mới. Công tác thống kê được triển khai nhanh với phần mềm GIS cho phép các nhà quản lý nhanh chóng có số liệu về diện tích đất lúa được bơm nước đổ ải qua các đợt. Từ đó hỗ trợ công tác điều hành sản xuất tốt hơn.
Ở thời điểm hiện tại, theo lịch bơm nước của EVN, công tác bơm nước đợt 1 đã được tiến hành từ ngày 20 đến 23/1/2020. Bản đồ Giám sát diện tích đất lúa được tưới nước vụ Đông Xuân 2020 cho Đợt 1 đã giúp thống kê phần diện tích được bơm nước mới cũng như phần diện tích đất lúa có nước đổ ải.
Tới các thời điểm bơm nước tiếp theo, P-GIS sẽ công bố kết quả giám sát diện tích đất lúa được bơm nước trong từng đợt trên trang web này.
Dưới đây là thống kê diện tích đất lúa cấp tỉnh và cấp huyện được cấp nước tưới trong vụ Đông Xuân 2020.
Thống kê cấp tỉnh
Tới các thời điểm bơm nước tiếp theo, P-GIS sẽ công bố kết quả giám sát diện tích đất lúa được bơm nước trong từng đợt trên trang web này.
Dưới đây là thống kê diện tích đất lúa cấp tỉnh và cấp huyện được cấp nước tưới trong vụ Đông Xuân 2020.
Thống kê cấp tỉnh
Tỉnh |
Diện tích đất lúa (ha)
|
Diện tích đất lúa tưới mới đợt 1, 2020 (ha)
|
Diện tích đất lúa đã có sẵn nước, 2020 (ha)
|
Tỷ lệ tưới mới đợt 1 (%)
|
Tỷ lệ đất lúa đã có sẵn nước (%)
|
Tổng tỷ lệ đất lúa có nước đợt 1 (%)
|
Bắc Ninh |
48,592
|
11,243
|
3,011
|
23
|
6
|
29
|
Hà Nam |
44,871
|
14,211
|
6,193
|
32
|
14
|
46
|
Hải Dương |
87,611
|
13,303
|
5,593
|
15
|
6
|
21
|
Hưng Yên |
46,638
|
7,521
|
1,705
|
16
|
4
|
20
|
Nam Định |
99,012
|
31,505
|
13,326
|
32
|
13
|
45
|
Ninh Bình |
55,722
|
12,194
|
9,856
|
22
|
18
|
40
|
Quảng Ninh |
21,148
|
1,966
|
1,259
|
9
|
6
|
15
|
Thái Bình |
104,871
|
30,824
|
6,930
|
29
|
7
|
36
|
Tp. Hà Nội |
154,358
|
19,382
|
17,786
|
13
|
12
|
25
|
Tp. Hải Phòng |
58,637
|
8,961
|
3,622
|
15
|
6
|
21
|
Vĩnh Phúc |
44,384
|
3,793
|
2,780
|
9
|
6
|
15
|
Tổng |
765,844
|
154,903
|
72,061
|
20
|
9
|
29
|
Thống kê cấp huyện
Huyện | Tỉnh |
Diện tích đất lúa (ha)
|
Diện tích đất lúa tưới mới đợt 1, 2020 (ha)
|
Diện tích đất lúa đã có sẵn nước, 2020 (ha)
|
Tỷ lệ tưới mới đợt 1 (%)
|
Tỷ lệ đất lúa đã có sẵn nước (%)
|
Tổng tỷ lệ đất lúa có nước đợt 1 (%)
|
Tp. Bắc Ninh | Bắc Ninh |
3,698
|
427
|
358
|
12
|
10
|
22
|
H. Từ Sơn | Bắc Ninh |
3,633
|
710
|
269
|
20
|
7
|
27
|
H. Yên Phong | Bắc Ninh |
6,999
|
803
|
620
|
11
|
9
|
20
|
H. Tiên Du | Bắc Ninh |
5,736
|
1,189
|
288
|
21
|
5
|
26
|
H. Thuận Thành | Bắc Ninh |
7,541
|
1,663
|
161
|
22
|
2
|
24
|
H. Gia Bình | Bắc Ninh |
5,671
|
1,739
|
225
|
31
|
4
|
35
|
H. Lương Tài | Bắc Ninh |
6,121
|
1,960
|
704
|
32
|
12
|
44
|
H. Quế Võ | Bắc Ninh |
9,193
|
2,752
|
386
|
30
|
4
|
34
|
Tp. Phủ Lý | Hà Nam |
4,544
|
1,157
|
510
|
25
|
11
|
36
|
H. Kim Bảng | Hà Nam |
7,117
|
1,655
|
1,237
|
23
|
17
|
40
|
H. Duy Tiên | Hà Nam |
6,489
|
1,679
|
1,177
|
26
|
18
|
44
|
H. Lý Nhân | Hà Nam |
8,321
|
2,862
|
613
|
34
|
7
|
41
|
H. Thanh Liêm | Hà Nam |
8,151
|
3,051
|
1,520
|
37
|
19
|
56
|
H. Bình Lục | Hà Nam |
10,249
|
3,807
|
1,136
|
37
|
11
|
48
|
Tp. Hải Dương | Hải Dương |
2,010
|
169
|
67
|
8
|
3
|
11
|
H. Kinh Môn | Hải Dương |
8,157
|
245
|
173
|
3
|
2
|
5
|
H. Thanh Hà | Hải Dương |
3,542
|
391
|
68
|
11
|
2
|
13
|
H. Kim Thành | Hải Dương |
6,323
|
488
|
507
|
8
|
8
|
16
|
H. Cẩm Giàng | Hải Dương |
5,821
|
493
|
101
|
8
|
2
|
10
|
H. Nam Sách | Hải Dương |
6,175
|
551
|
69
|
9
|
1
|
10
|
H. Gia Lộc | Hải Dương |
7,104
|
816
|
213
|
11
|
3
|
14
|
H. Chí Linh | Hải Dương |
10,129
|
1,415
|
1,339
|
14
|
13
|
27
|
H. Tứ Kỳ | Hải Dương |
11,070
|
1,613
|
642
|
15
|
6
|
21
|
H. Ninh Giang | Hải Dương |
9,395
|
2,011
|
898
|
21
|
10
|
31
|
H. Bình Giang | Hải Dương |
8,265
|
2,111
|
915
|
26
|
11
|
37
|
H. Thanh Miện | Hải Dương |
9,620
|
3,000
|
601
|
31
|
6
|
37
|
H. Văn Giang | Hưng Yên |
1,889
|
67
|
12
|
4
|
1
|
5
|
H. Văn Lâm | Hưng Yên |
2,220
|
254
|
91
|
11
|
4
|
15
|
Tp. Hưng Yên | Hưng Yên |
1,365
|
274
|
92
|
20
|
7
|
27
|
H. Khoái Châu | Hưng Yên |
5,008
|
475
|
167
|
9
|
3
|
12
|
H. Yên Mỹ | Hưng Yên |
5,187
|
576
|
82
|
11
|
2
|
13
|
H. Phù Cừ | Hưng Yên |
5,428
|
588
|
48
|
11
|
1
|
12
|
H. Mỹ Hào | Hưng Yên |
5,057
|
976
|
172
|
19
|
3
|
22
|
H. Tiên Lữ | Hưng Yên |
5,153
|
1,025
|
183
|
20
|
4
|
24
|
H. Kim Động | Hưng Yên |
5,711
|
1,477
|
360
|
26
|
6
|
32
|
H. Ân Thi | Hưng Yên |
9,620
|
1,809
|
498
|
19
|
5
|
24
|
Tp. Nam Định | Nam Định |
1,236
|
334
|
44
|
27
|
4
|
31
|
H. Trực Ninh | Nam Định |
9,007
|
1,622
|
3,493
|
18
|
39
|
57
|
H. Mỹ Lộc | Nam Định |
4,613
|
1,847
|
185
|
40
|
4
|
44
|
H. Xuân Trường | Nam Định |
7,433
|
2,296
|
1,442
|
31
|
19
|
50
|
H. Nam Trực | Nam Định |
11,397
|
2,770
|
1,801
|
24
|
16
|
40
|
H. Hải Hậu | Nam Định |
13,426
|
3,035
|
1,205
|
23
|
9
|
32
|
H. Giao Thủy | Nam Định |
8,762
|
3,766
|
1,380
|
43
|
16
|
59
|
H. Nghĩa Hưng | Nam Định |
13,705
|
4,586
|
1,141
|
33
|
8
|
41
|
H. Vụ Bản | Nam Định |
11,435
|
4,985
|
1,023
|
44
|
9
|
53
|
H. Ý Yên | Nam Định |
17,998
|
6,264
|
1,612
|
35
|
9
|
44
|
Tp. Tam Điệp | Ninh Bình |
1,054
|
110
|
457
|
10
|
43
|
53
|
Tp. Ninh Bình | Ninh Bình |
1,532
|
225
|
251
|
15
|
16
|
31
|
H. Hoa Lư | Ninh Bình |
4,473
|
723
|
1,237
|
16
|
28
|
44
|
H. Gia Viễn | Ninh Bình |
8,721
|
1,379
|
2,265
|
16
|
26
|
42
|
H. Yên Mô | Ninh Bình |
9,385
|
1,629
|
1,789
|
17
|
19
|
36
|
H. Nho Quan | Ninh Bình |
11,922
|
1,840
|
2,421
|
15
|
20
|
35
|
H. Kim Sơn | Ninh Bình |
9,778
|
2,727
|
181
|
28
|
2
|
30
|
H. Yên Khánh | Ninh Bình |
8,857
|
3,561
|
1,255
|
40
|
14
|
54
|
H. Ba Chẽ | Quảng Ninh |
1,409
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
Tp. Hạ Long | Quảng Ninh |
496
|
49
|
26
|
10
|
5
|
15
|
H. Hoành Bồ | Quảng Ninh |
2,811
|
54
|
14
|
2
|
0
|
2
|
Tp. Uông Bí | Quảng Ninh |
2,473
|
130
|
108
|
5
|
4
|
9
|
H. Đông Triều | Quảng Ninh |
7,691
|
748
|
369
|
10
|
5
|
15
|
H. Yên Hưng | Quảng Ninh |
6,268
|
982
|
740
|
16
|
12
|
28
|
Tp. Thái Bình | Thái Bình |
3,820
|
656
|
74
|
17
|
2
|
19
|
H. Vũ Thư | Thái Bình |
10,710
|
2,995
|
365
|
28
|
3
|
31
|
H. Hưng Hà | Thái Bình |
13,757
|
3,357
|
791
|
24
|
6
|
30
|
H. Quỳnh Phụ | Thái Bình |
15,522
|
3,763
|
695
|
24
|
4
|
28
|
H. Tiền Hải | Thái Bình |
12,878
|
4,774
|
2,686
|
37
|
21
|
58
|
H. Thái Thụy | Thái Bình |
17,918
|
4,781
|
1,026
|
27
|
6
|
33
|
H. Kiến Xương | Thái Bình |
14,370
|
5,164
|
176
|
36
|
1
|
37
|
H. Đông Hưng | Thái Bình |
15,896
|
5,334
|
1,117
|
34
|
7
|
41
|
H. Đan Phượng | Tp. Hà Nội |
812
|
8
|
8
|
1
|
1
|
2
|
Q. Nam Từ Liêm | Tp. Hà Nội |
791
|
12
|
18
|
2
|
2
|
4
|
Q. Hoàng Mai | Tp. Hà Nội |
1,212
|
31
|
57
|
3
|
5
|
8
|
Q. Long Biên | Tp. Hà Nội |
1,425
|
46
|
98
|
3
|
7
|
10
|
Q. Hà Đông | Tp. Hà Nội |
1,259
|
97
|
61
|
8
|
5
|
13
|
H. Hoài Đức | Tp. Hà Nội |
2,354
|
108
|
24
|
5
|
1
|
6
|
H. Gia Lâm | Tp. Hà Nội |
4,419
|
199
|
184
|
5
|
4
|
9
|
H. Thanh Trì | Tp. Hà Nội |
2,387
|
205
|
301
|
9
|
13
|
22
|
Tp. Sơn Tây | Tp. Hà Nội |
4,315
|
236
|
193
|
5
|
4
|
9
|
H. Phúc Thọ | Tp. Hà Nội |
5,975
|
419
|
184
|
7
|
3
|
10
|
H. Đông Anh | Tp. Hà Nội |
10,122
|
443
|
314
|
4
|
3
|
7
|
H. Quốc Oai | Tp. Hà Nội |
6,469
|
624
|
607
|
10
|
9
|
19
|
H. Thạch Thất | Tp. Hà Nội |
7,763
|
626
|
331
|
8
|
4
|
12
|
H. Sóc Sơn | Tp. Hà Nội |
15,078
|
856
|
453
|
6
|
3
|
9
|
H. Ba Vì | Tp. Hà Nội |
13,848
|
895
|
530
|
6
|
4
|
10
|
H. Mê Linh | Tp. Hà Nội |
6,581
|
901
|
451
|
14
|
7
|
21
|
H. Thường Tín | Tp. Hà Nội |
7,761
|
1,069
|
850
|
14
|
11
|
25
|
H. Chương Mỹ | Tp. Hà Nội |
14,277
|
1,974
|
2,372
|
14
|
17
|
31
|
H. Mỹ Đức | Tp. Hà Nội |
10,103
|
2,404
|
2,819
|
24
|
28
|
52
|
H. Thanh Oai | Tp. Hà Nội |
8,883
|
2,564
|
723
|
29
|
8
|
37
|
H. Ứng Hòa | Tp. Hà Nội |
15,353
|
2,605
|
4,701
|
17
|
31
|
48
|
H. Phú Xuyên | Tp. Hà Nội |
13,171
|
3,060
|
2,507
|
23
|
19
|
42
|
Q. Lê Chân | Tp. Hải Phòng |
105
|
3
|
1
|
3
|
1
|
4
|
Q. Hải An | Tp. Hải Phòng |
535
|
28
|
53
|
5
|
10
|
15
|
H. Cát Hải | Tp. Hải Phòng |
702
|
35
|
149
|
5
|
21
|
26
|
Q. Đồ Sơn | Tp. Hải Phòng |
770
|
60
|
57
|
8
|
7
|
15
|
Q. Kiến An | Tp. Hải Phòng |
949
|
103
|
55
|
11
|
6
|
17
|
Q. Dương Kinh | Tp. Hải Phòng |
1,646
|
130
|
61
|
8
|
4
|
12
|
H. An Dương | Tp. Hải Phòng |
5,352
|
317
|
94
|
6
|
2
|
8
|
H. Thủy Nguyên | Tp. Hải Phòng |
11,151
|
732
|
314
|
7
|
3
|
10
|
H. An Lão | Tp. Hải Phòng |
6,275
|
737
|
311
|
12
|
5
|
17
|
H. Kiến Thụy | Tp. Hải Phòng |
6,558
|
1,212
|
872
|
18
|
13
|
31
|
H. Tiên Lãng | Tp. Hải Phòng |
11,130
|
1,454
|
478
|
13
|
4
|
17
|
H. Vĩnh Bảo | Tp. Hải Phòng |
13,464
|
4,150
|
1,177
|
31
|
9
|
40
|
Tx. Phúc Yên | Vĩnh Phúc |
2,768
|
109
|
74
|
4
|
3
|
7
|
Tp. Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc |
1,744
|
144
|
168
|
8
|
10
|
18
|
H. Tam Đảo | Vĩnh Phúc |
3,652
|
189
|
79
|
5
|
2
|
7
|
H. Sông Lô | Vĩnh Phúc |
4,930
|
296
|
232
|
6
|
5
|
11
|
H. Bình Xuyên | Vĩnh Phúc |
5,760
|
311
|
351
|
5
|
6
|
11
|
H. Yên Lạc | Vĩnh Phúc |
5,736
|
476
|
408
|
8
|
7
|
15
|
H. Tam Dương | Vĩnh Phúc |
4,757
|
710
|
382
|
15
|
8
|
23
|
H. Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
8,484
|
746
|
471
|
9
|
6
|
15
|
H. Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 6,553 | 812 | 615 | 12 | 9 | 21 |
Thông tin thêm: Bộ NN&PTNT vừa có thông báo về lịch lấy nước phục vụ gieo cấy lúa vụ Đông Xuân 2019-2020 khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc Bộ với tổng cộng 18 ngày, chia làm 3 đợt.
+ Đợt 1: Từ 0h ngày 20/1 đến 24h ngày 23/1/2020 (4 ngày)
+ Đợt 2: Từ 0h ngày 5/2 đến 24h ngày 12/2/2020 (8 ngày)
+ Đợt 3: Từ 0h ngày 19/2 đến 24h ngày 24/2/2020 (6 ngày)
Nguồn: https://evn.com.vn/d6/news/Se-co-3-dot-cap-nuoc-do-ai-vu-Dong-Xuan-2019-2020-0-0-24711.aspx
0 Comments